CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH 

in ấn đà nẵng
User Review
0 (0 votes)

CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH, in danh thiếp name card nhanh tại Đà Nẵng

Giao hàng nhanh chóng giá rẻ , hãy gọi : 0935447749 Xuân Diễm


1. Director CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH  1 /dəˈrektə(r)/: Giám đốc
2. Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc
3. Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành
4. Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin
5. Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động
6. Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
7. Board of Directors: hội đồng quản trị
8. Share holder: cổ đông
9. Executive: thành viên ban quản trị
10. Founder: người sáng lập
11. President (Chairman) /’prezidənt/ (/’tʃeəmən/): Chủ tịch
12. Vice president (VP): phó chủ tịch
13. Manager /ˈmænɪdʒə/: Quản lý
14. department manager (Head of Department): trưởng phòng
15. section manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận
16. personnel manager /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/: trưởng phòng nhân sự
17. finance manager /fai’næns ‘mænidʤə/: trưởng phòng tài chính
18. accounting manager /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng kế toán
19. production manager /production ‘mænidʤə/: trưởng phòng sản xuất
20. marketing manager /’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng marketing
21. Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: Người giám sát
22. Team Leader /ti:m /’li:də/: Trưởng Nhóm
23. Boss /bɒs/: Sếp
24. assistant /ə’sistənt/: trợ lí giám đốc
25. secretary /’sekrətri/: thư kí
26. Receptionist /ri’sepʃənist/: Nhân viên lễ tân
27. Employer /im’plɔiə/: chủ (nói chung)
28. Employee CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH  1 /ɪmˈplɔɪiː/: người làm công, nhân viên (nói chung)
29. Officer (staff) /’ɔfisə/ : Cán bộ, viên chức
30. labour/ labor /’leibə/: người lao động (nói chung)
31. labour/ labor union /’leibə ‘ju:njən/: công đoàn
32. Colleague CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH  1 /ˈkɒliːɡ/: Đồng nghiệp
33. Expert CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH  1 /ˈekspɜːt/: Chuyên viên
34. Collaborator CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH  1 /kəˈlæbəreɪtə(r)/: Cộng tác viên
35. Trainee CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH  1 /ˌtreɪˈniː/: Thực tập sinh
36. Apprentice CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH  1 /əˈprentɪs/: Người học việc

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Content is protected !!